Đặc trưng:
– Các chất hoạt tính làm giảm đáng kể sự mài mòn
– Đặc tính áp suất EP hiệu quả
– Có thể được sử dụng làm dầu bánh răng công nghiệp (C-LP theo DIN 51’517 T3)
– Khả năng thoát khí nhanh chóng, hiệu quả chống tạo bọt tốt
– Chống ăn mòn tốt
– Không chứa dung môi
– Tác dụng tẩy rửa cao
– Khả năng phân tán và hấp thụ nước lên đến 5%
– Trộn lẫn và tương thích với các loại dầu thủy lực gốc khoáng khác[/I]
Ứng dụng:
– Hệ thống máy công cụ điều khiển bằng NC
– Khớp nối turbo
– Trục quay máy công cụ, ly hợp điện
– Máy nén, bôi trơn các bộ dẫn động bằng khí nén
– Máy bơm chân không..
COREX HLP-D 10 is a hydraulic oil with a detergent and dispersant effect, thereby preventing malfunctions that arise due to condensate
or deposits. If the system is contaminated with water, adding
hydraulic oil makes the water emulsify and keeps it in suspension. Special additives provide good anti-friction properties, thereby preventing slip stick.
Advantage
• detergent effect
• prevents bucking (stick slip)
• Water absorptive capacity up to 5%
• wear-reducing properties
• good anti-foaming effect
• Optimum seal compatibility
• excellent protection against corrosion
• can be mixed with mineral oils
Field of application
Depending on the specified viscosity, the COREX HLP-D range is optimally used in hydraulic systems of NC-controlled machine tools, viscous couplings, spindles of machine tools, electromagnetic multi-disc clutches, compressors, airline lubricators (lubrication of pneumatically driven units) , vacuum pumps etc.
Thông số kỹ thuật
Kiểm tra Đơn vị Thuộc tính theo Giá trị
Màu vàng nhạt
Mật độ ở 20 ° C g / cm³ ASTM D4052 0.845 Độ nhớt ở 40 ° C mm² / s DIN 51562-1 10 Độ nhớt ở 100 ° C mm² / s DIN 51562-1 2.7 Chỉ số độ nhớt DIN ISO 2909 108 điểm đông tụ ° C ASTM D5950 – 45 COC điểm chớp cháy ° C DIN EN ISO 2592> 170
Technical data
Properties Unit Test according to Values
Color light yellow
Density at 20 °C g/cm³ ASTM D4052 0.845 Viscosity at 40 °C mm²/s DIN 51562-1 10 Viscosity at 100 °C mm²/s DIN 51562-1 2.7 Viscosity index DIN ISO 2909 108 pour point °C ASTM D5950 -45 Flash point COC °C DIN EN ISO 2592 >170