Total Cirkan RO 460 Is a high quality mineral oil
Total Cirkan RO 460 is R and O type machine oils.
APPLICATIONS
Oils of type R&O for moving parts
- CIRKAN RO oils are mineral oils containing additives with appropriate viscosities for lubricating moving parts operating under severe temperature conditions:
– fluid grades: systems operating at high speed: textile machinery, machine tools, and hydraulic circuits requiring a category HL oil.
– viscous grades: lubrication of bearings and gears not requiring anti-wear and extreme-pressure properties.
SPECIFICATIONS
International specifications Manufacturers
- ISO 6743/4 Category HL
- ISO 6743/6 Category CKB
- ISO 11158 Category HL
- ISO 12925-1 Category CKB
ADVANTAGES
- High natural viscosity index
- Good compatibility with seals
- Very good demulsification properties
- Excellent anti-foaming, anti-corrosion and anti-oxidation properties.
Nhà phân phối, Đại lý dầu TOTAL Total Cirkan RO 460 ở đâu?
Chúng tôi có bán và đại lý phân phối sản phẩm chính hãng của TOTAL Total Cirkan RO 460, hãy liên hệ với chúng tôi và để được hỗ trợ về sản phẩm.
Giá dầu mỡ TOTAL Total Cirkan RO 460 tốt nhất
Chúng tôi cung cấp dầu mỡ TOTAL Total Cirkan RO 460 với giá cả tốt và thời gian giao hàng nhanh chóng.
Mua dầu mỡ TOTAL Total Cirkan RO 460 ở đâu?
Chúng tôi có năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp dầu mỡ bôi trơn cho khách hàng công nghiệp, sản phẩm đa dạng và có nhiều ưu đãi khi mua số lượng lớn. Hãy liên hệ với chúng tôi và để được hỗ trợ về sản phẩm.
Total Cirkan RO 460 là một loại dầu khoáng chất lượng cao
Total Cirkan RO 460 là dầu loại R và O.
Ứng dụng
R & amp; o cho các bộ phận chuyển động
- Dầu Cirkan RO là dầu khoáng có chứa các chất phụ gia có độ nhớt thích hợp để bôi trơn các bộ phận chuyển động hoạt động trong điều kiện nhiệt độ nghiêm trọng:
– Lớp chất lỏng: Hệ thống hoạt động ở tốc độ cao: Máy móc dệt, máy công cụ và mạch thủy lực yêu cầu một loại dầu HL.
-Lớp nhớt: Bôi trơn vòng bi và bánh răng không yêu cầu tính chất chống mặc và áp suất cực độ.
Thông số kỹ thuật
Các nhà sản xuất thông số kỹ thuật quốc tế
- ISO 6743/4 Danh mục HL
- ISO 6743/6 Thể loại CKB
- ISO 11158 HL
- ISO 12925-1 Danh mục CKB
Ưu điểm
- Chỉ số độ nhớt tự nhiên cao
- Khả năng tương thích tốt với con dấu
- Thuộc tính khử cực rất tốt
- Đặc tính chống xơ rộng, chống ăn mòn và chống oxy hóa tuyệt vời.